Từ điển Thiều Chửu
惑 - hoặc
① Ngờ lạ, như trí giả bất hoặc 智者不惑 kẻ khôn không có điều ngờ lạ. ||② Mê, như cổ hoặc 蠱惑 lấy lời nói hay sự gì làm mê hoặc lòng người. Nhà Phật cho chúng sinh đối với hết thảy mọi pháp, không hiểu rõ rằng tự tình nguyên là không, mới sinh ra chấp chước sằng, mê mất đạo chính mà bị luân hồi mãi. Có hai sự mê hoặc lớn: 1) Kiến hoặc, nghĩa là kiến thức mê lầm, như đời là vô thường lại nhận là có thường, thế là kiến hoặc 見惑, 2) Tư hoặc như mắt thấy sắc nghĩ mê say đắm sắc, tai nghe tiếng nghĩ say mê tiếng, không biết sắc với tiếng đều là vọng cả, thế là tư hoặc 思惑.

Từ điển Trần Văn Chánh
惑 - hoặc
① Ngờ, nghi hoặc: 大惑不解 Rất nghi hoặc và khó hiểu, hết sức khó hiểu; 惑志 Lòng nghi ngờ; ② Phỉnh gạt, làm mê hoặc: 迷惑人心 Mê hoặc lòng người; 惑術 Thuật dối người; 誑惑 Nói láo để phỉnh đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惑 - hoặc
Lòng dạ rối loạn, như mê mẩn, không biết gì — Nghi ngờ — Lừa dối — Buồn phiền, bực bội.


不惑 - bất hoặc || 誑惑 - cuống hoặc || 惑衆 - hoặc chúng || 玄惑 - huyền hoặc || 炫惑 - huyễn hoặc || 眩惑 - huyễn hoặc || 迷惑 - mê hoặc || 疑惑 - nghi hoặc || 扇惑 - phiến hoặc || 誣惑 - vu hoặc ||